Cách vạc âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | tɨ˧˧ sa̰ːn˧˩˧ zən˧˧ tə̰ʔwk˨˩ | tɨ˧˥ ʂaːŋ˧˩˨ jəŋ˧˥ tə̰wk˨˨ | tɨ˧˧ ʂaːŋ˨˩˦ jəŋ˧˧ təwk˨˩˨ |
---|---|---|---|
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˧˥ ʂaːn˧˩ ɟən˧˥ təwk˨˨ | tɨ˧˥ ʂaːn˧˩ ɟən˧˥ tə̰wk˨˨ | tɨ˧˥˧ ʂa̰ːʔn˧˩ ɟən˧˥˧ tə̰wk˨˨ |
Định nghĩa[sửa]
tư sản dân tộc
- Tầng lớp tư sản bị đế quốc chèn lấn và sở hữu ý thức phản đế nhập một chừng đỗi chắc chắn.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tư sản dân tộc". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển giờ Việt không tính tiền (chi tiết)
Bình luận